Đặt thuê xe
(ưu tiên báo giá theo lộ trình cụ thể của quý khách)
I/ GIÁ XE: có thể thay đổi tùy thời điểm book (Không áp dụng cho mùa cao điểm và dịp lễ, tết)
TT |
LỘ TRÌNH (KHU VỰC ĐÀ NẴNG) |
LƯỢT |
GIÁ TIỀN |
|
Đón hoặc tiễn Sân bay/Ga ĐN – Hotel trung tâm |
1 chiều |
180.000 |
|
Đón hoặc tiễn Sân bay/Ga ĐN - resort Đà Nẵng |
1 chiều |
250.000 |
|
Đón hoặc tiễn ga tàu – ks Trung tâm |
1 chiều |
180.000 |
|
City Đà Nẵng 1 buổi |
4 h |
700.000 |
|
City Đà Nẵng cả ngày |
8 h |
1.100.000 |
|
Ks trung tâm Đà Nẵng – Bãi Rạng – ks Đà Nẵng |
2 chiều |
450.000 |
|
Ks trung tâm Đà Nẵng – Bà Nà |
1 chiều |
430.000 |
|
Ks – Bà Nà – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
650.000 |
|
Ks – Thần Tài |
1 chiều |
530.000 |
|
Ks – Thần Tài – Đà nẵng trong ngày |
2 chiều |
900.000 |
|
ĐN - Hội An (1 lượt) |
1 chiều |
350.000 |
|
ĐN - Hội An – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
650.000 |
|
ĐN – Cửa Đại – Cù Lao Chàm |
1 chiều |
350.000 |
|
ĐN – Cù Lao Chàm – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
650.000 |
|
ĐN – Vinpear Nam Hội An |
1 chiều |
650.000 |
|
ĐN – Vinpear Nam Hội An – Đà nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.000.000 |
|
ĐN – Lăng Cô |
1 chiều |
1.000.000 |
|
ĐN – Lăng cô – Đà nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.450.000 |
|
ĐN – Tp. Huế |
1 chiều |
1.450.000 |
|
ĐN – City Huế – Đà nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.900.000 |
|
Đà Nẵng - Mỹ Sơn - Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.100.000 |
|
ĐN – Cảng Sa Kỳ |
1 chiều |
1.400.000 |
|
ĐN – Sa Kỳ – Đà nẵng trong ngày |
1 ngày |
2.000.000 |
|
Đà Nẵng – Tam Kỳ - Đà nẵng |
1 ngày |
1.700.000 |
|
Đà Nẵng – La Vang – Đà Nẵng |
1 ngày |
2.900.000 |
|
Đà Nẵng - Bà Nà- Hội An |
3 ngày |
3.900.000 |
|
Đà Nẵng - HỘI AN- HUẾ 4 NGÀY |
4 ngày |
5.500.000 |
|
Đà Nẵng- HỘI AN- HUẾ 5 NGÀY |
5 ngày |
6.500.000 |
|
Đà Nẵng - Hội An- Huế - Phong Nha - Đà Nẵng |
4 ngày |
7.500.000 |
|
City 100 km/ ngày |
Thêm ngày |
+ 1.000.000 |
|
Đưa đi ăn trong chương trình (1 bữa) |
2h |
+200.000 |
|
Ăn ngoài chương trình |
2h |
+350.000 |
Lưu ý:
TT |
LỘ TRÌNH (KHU VỰC ĐÀ NẴNG) |
LƯỢT |
GIÁ TIỀN |
1 |
Đón Sân bay/Ga Đà Năng – Hotel Trung tâm |
1 chiều |
220.000 |
2 |
Đón Sân bay/Ga ĐN - Resort Đà Nẵng |
1 chiều |
300.000 |
3 |
Đón ga tàu – khách sạn Trung tâm |
1 chiều |
220.000 |
4 |
City Đà Nẵng 1 buổi |
4 h |
800.000 |
5 |
City Đà Nẵng cả ngày |
8 h |
1.200.000 |
6 |
Ks – Bãi Rạng – ks Đà Nẵng |
2 chiều |
500.000 |
7 |
Ks – Bà Nà |
1 chiều |
500.000 |
8 |
Ks – Bà Nà – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
750.000 |
9 |
Ks – Thần Tài |
1 chiều |
530.000 |
10 |
Ks – Thần Tài – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
900.000 |
11 |
ĐN - Hội An (1 lượt) |
1 chiều |
400.000 |
12 |
ĐN - Hội An – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
700.000 |
13 |
ĐN – Cửa Đại – Cù Lao Chàm |
1 chiều |
400.000 |
14 |
ĐN – Cù Lao Chàm – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
700.000 |
15 |
ĐN – Vinpearl Nam Hội An |
1 chiều |
750.000 |
16 |
ĐN – Vinpearl Nam Hội An – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.100.000 |
17 |
ĐN – Lăng Cô |
1 chiều |
1.000.000 |
18 |
ĐN – Lăng cô – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.550.000 |
19 |
ĐN – Tp. Huế |
1 chiều |
1.550.000 |
20 |
ĐN – City Huế – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
2.000.000 |
21 |
Đà Nẵng - Mỹ Sơn - Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.100.000 |
22 |
ĐN – Cảng Sa Kỳ |
1 chiều |
1.400.000 |
23 |
ĐN – Sa Kỳ – Đà Nẵng trong ngày |
1 ngày |
2.200.000 |
24 |
Đà Nẵng – Tam Kỳ - Đà nẵng |
1 ngày |
1.650.000 |
25 |
Đà Nẵng – La Vang – Đà Nẵng |
1 ngày |
3.100.000 |
26 |
ĐN- Bà Nà- Hội An |
3 ngày |
4.200.000 |
27 |
ĐN- HỘI AN- HUẾ 4 NGÀY |
4 ngày |
6.200.000 |
28 |
ĐN- HỘI AN- HUẾ 5 NGÀY |
5 ngày |
5.700.000 |
29 |
ĐN - Hội An- Huế- Phong Nha |
4 ngày |
7.900.000 |
30 |
City 100 km/ ngày |
Thêm ngày |
+ 1.100.000 |
31 |
Đưa đi ăn trong chương trình (1 bữa) |
2h |
+300.000 |
32 |
Ăn ngoài chương trình |
2h |
+400.000 |
Lưu ý:
TT |
LỘ TRÌNH (KHU VỰC ĐÀ NẴNG) |
LƯỢT |
GIÁ TIỀN |
1 |
Đón Sân bay/Ga ĐN – Hotel trung tâm |
1 chiều |
360.000 |
2 |
Đón Sân bay/Ga ĐN - resort Đà Nẵng |
1 chiều |
450.000 |
3 |
Đón ga tàu – ks Trung tâm |
1 chiều |
360.000 |
4 |
City Đà Nẵng 1 buổi |
4 h |
1.000.000 |
5 |
City Đà Nẵng cả ngày |
8 h |
1.550.000 |
6 |
Ks – Bãi Rạng – ks Đà nẵng |
2 chiều |
750.000 |
7 |
Ks – Bà Nà |
1 chiều |
750.000 |
8 |
Ks – Bà Nà – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.300.000 |
9 |
Ks – Thần Tài |
1 chiều |
850.000 |
10 |
Ks – Thần Tài – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.500.000 |
11 |
ĐN - Hội An (1 lượt) |
1 chiều |
600.000 |
12 |
ĐN - Hội An – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.300.000 |
13 |
ĐN – Cửa Đại – Cù Lao Chàm |
1 chiều |
600.000 |
14 |
ĐN – Cù Lao Chàm – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.000.000 |
15 |
ĐN – Vinpearl Nam Hội An |
1 chiều |
1.000.000 |
16 |
ĐN – Vinpearl Nam Hội An – Đà nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.600.000 |
17 |
ĐN – Lăng Cô |
1 chiều |
1.600.000 |
18 |
ĐN – Lăng cô – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.800.000 |
19 |
ĐN – Tp. Huế |
1 chiều |
1.900.000 |
20 |
ĐN – City Huế – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
2.900.000 |
21 |
Đà Nẵng - Mỹ Sơn - Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.600.000 |
22 |
ĐN – Cảng Sa Kỳ |
1 chiều |
1.900.000 |
23 |
ĐN – Sa Kỳ – Đà nẵng trong ngày |
1 ngày |
2.800.000 |
24 |
Đà Nẵng – Tam Kỳ - Đà nẵng |
1 ngày |
1.850.000 |
25 |
Đà nẵng – La Vang – Đà Nẵng |
1 ngày |
3.700.000 |
26 |
Đà Nẵng - Bà Nà- Hội An |
3 ngày |
5.000.000 |
27 |
ĐN- HỘI AN- HUẾ 4 NGÀY |
4 ngày |
6.900.000 |
28 |
ĐN- HỘI AN- HUẾ 5 NGÀY |
5 ngày |
8.000.000 |
29 |
ĐN - Hội An- Huế- Phong Nha |
4 ngày |
9.900.000 |
30 |
City 100 km/ ngày |
Thêm ngày |
+ 1.500.000 |
31 |
Đưa đi ăn trong chương trình (1 bữa) |
2h |
+400.000 |
32 |
Ăn ngoài chương trình |
2h |
+500.000 |
Lưu ý:
TT |
LỘ TRÌNH (KHU VỰC ĐÀ NẴNG) |
LƯỢT |
GIÁ TIỀN |
1 |
Đón Sân bay/Ga ĐN – Hotel trung tâm |
1 chiều |
600.000 |
2 |
Đón Sân bay/Ga ĐN - resort Đà Nẵng |
1 chiều |
750.000 |
3 |
Đón ga tàu – ks Trung tâm |
1 chiều |
600.000 |
4 |
City Đà Nẵng 1 buổi |
4 h |
1.350.000 |
5 |
City Đà Nẵng cả ngày |
8 h |
1.800.000 |
6 |
Ks – Bãi Rạng – ks Đà nẵng |
2 chiều |
1.400.000 |
7 |
Ks – Bà Nà |
1 chiều |
1.200.000 |
8 |
Ks – Bà Nà – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.600.000 |
9 |
Ks – Thần Tài |
1 chiều |
1.200.000 |
10 |
Ks – Thần Tài – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.800.000 |
11 |
ĐN - Hội An (1 lượt) |
1 chiều |
1.100.000 |
12 |
ĐN - Hội An – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.600.000 |
13 |
ĐN – Cửa Đại – Cù Lao Chàm |
1 chiều |
1.100.000 |
14 |
ĐN – Cù Lao Chàm – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.600.000 |
15 |
ĐN – Vinpearl Nam Hội An |
1 chiều |
2.100.000 |
16 |
ĐN – Vinpearl Nam Hội An – Đà nẵng trong ngày |
2 chiều |
2.500.000 |
17 |
ĐN – Lăng Cô |
1 chiều |
2.100.000 |
18 |
ĐN – Lăng Cô – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
2.500.000 |
19 |
ĐN – Tp. Huế |
1 chiều |
2.300.000 |
20 |
ĐN – City Huế – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
3.300.000 |
21 |
Đà Nẵng - Mỹ Sơn - Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.900.000 |
22 |
Đà nẵng – Cảng Sa Kỳ |
1 chiều |
2.300.000 |
23 |
ĐN – Sa Kỳ – Đà Nẵng trong ngày |
1 ngày |
3.200.000 |
24 |
Đà Nẵng – Tam Kỳ - Đà nẵng |
1 ngày |
2.500.000 |
25 |
Đà Nẵng – La Vang – Đà Nẵng |
1 ngày |
3.950.000 |
26 |
Đà Nẵng- Bà Nà- Hội An |
3 ngày |
5.900.000 |
27 |
ĐN- HỘI AN- HUẾ 4 NGÀY |
4 ngày |
8.500.000 |
28 |
ĐN- HỘI AN- HUẾ 5 NGÀY |
5 ngày |
9.500.000 |
29 |
ĐN - Hội An- Huế- Phong Nha |
4 ngày |
13.500.000 |
30 |
City 100 km/ ngày |
Thêm ngày |
+ 1.800.000 |
31 |
Đưa đi ăn trong chương trình (1 bữa) |
2h |
+500.000 |
32 |
Ăn ngoài chương trình |
2h |
+600.000 |
Lưu ý:
TT |
LỘ TRÌNH (KHU VỰC ĐÀ NẴNG) |
LƯỢT |
GIÁ TIỀN |
1 |
Đón Sân bay/Ga ĐN – Hotel trung tâm |
1 chiều |
800.000 |
2 |
Đón Sân bay/Ga ĐN - resort Đà Nẵng |
1 chiều |
900.000 |
3 |
Đón ga tàu – ks Trung tâm |
1 chiều |
800.000 |
4 |
City Đà Nẵng 1 buổi |
4 h |
1.600.000 |
5 |
City Đà Nẵng cả ngày |
8 h |
2.000.000 |
6 |
Ks – Bãi Rạng – ks Đà Nẵng |
2 chiều |
1.600.000 |
7 |
Ks – Bà Nà |
1 chiều |
1.400.000 |
8 |
Ks – Bà Nà – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.800.000 |
9 |
Ks – Thần Tài |
1 chiều |
1.400.000 |
10 |
Ks – Thần Tài – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.950.000 |
11 |
ĐN - Hội An (1 lượt) |
1 chiều |
1.200.000 |
12 |
ĐN - Hội An – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.850.000 |
13 |
ĐN – Cửa Đại – Cù Lao Chàm |
1 chiều |
1.200.000 |
14 |
ĐN – Cù Lao Chàm – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
1.700.000 |
15 |
ĐN – Vinpearl Nam Hội An |
1 chiều |
1.800.000 |
16 |
ĐN – Vinpearl Nam Hội An – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
2.600.000 |
17 |
ĐN – Lăng Cô |
1 chiều |
2.300.000 |
18 |
ĐN – Lăng Cô – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
2.600.000 |
19 |
ĐN – Tp. Huế |
1 chiều |
2.800.000 |
20 |
ĐN – City Huế – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
3.800.000 |
21 |
Đà Nẵng - Mỹ Sơn - Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
2.400.000 |
22 |
ĐN – Cảng Sa Kỳ |
1 chiều |
2.900.000 |
23 |
ĐN – Sa Kỳ – Đà Nẵng trong ngày |
1 ngày |
4.500.000 |
24 |
Đà Nẵng – Tam Kỳ - Đà nẵng |
1 ngày |
3.000.000 |
25 |
Đà Nẵng – La Vang – Đà Nẵng |
1 ngày |
4.500.000 |
26 |
ĐN- Bà Nà- Hội An |
3 ngày |
6.500.000 |
27 |
ĐN- HỘI AN- HUẾ 4 NGÀY |
4 ngày |
8.500.000 |
28 |
ĐN- HỘI AN- HUẾ 5 NGÀY |
5 ngày |
9.900.000 |
29 |
ĐN - Hội An- Huế- Phong Nha |
4 ngày |
14.500.000 |
30 |
City 100 km/ ngày |
Thêm ngày |
+ 1.800.000 |
31 |
Đưa đi ăn trong chương trình (1 bữa) |
2h |
+500.000 |
32 |
Ăn ngoài chương trình |
2h |
+600.000 |
Lưu ý:
TT |
LỘ TRÌNH (KHU VỰC ĐÀ NẴNG) |
LƯỢT |
GIÁ TIỀN |
|
Đón Sân bay/Ga Đà Nẵng – Hotel trung tâm |
1 chiều |
1.000.000 |
|
Đón Sân bay/Ga Đà Nẵng - resort Đà Nẵng |
1 chiều |
1.200.000 |
|
Đón ga tàu – khách sạn Trung tâm |
1 chiều |
1.000.000 |
|
City Đà Nẵng 1 buổi |
4 h |
1.500.000 |
|
City Đà Nẵng cả ngày |
8 h |
2.600.000 |
|
Ks – Bãi Rạng – ks Đà Nẵng |
2 chiều |
1.900.000 |
|
Ks – Bà Nà |
1 chiều |
1.600.000 |
|
Ks – Bà Nà – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
2.600.000 |
|
Ks – Thần Tài |
1 chiều |
1.800.000 |
|
Ks – Thần Tài – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
2.800.000 |
|
ĐN - Hội An (1 lượt) |
1 chiều |
1.600.000 |
|
ĐN - Hội An – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
2.600.000 |
|
ĐN – Cửa Đại – Cù Lao Chàm |
1 chiều |
1.600.000 |
|
ĐN – Cù Lao Chàm – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
2.600.000 |
|
ĐN – Vinpearl Nam Hội An |
1 chiều |
2.300.000 |
|
ĐN – Vinpearl Nam Hội An – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
3.200.000 |
|
ĐN – Lăng Cô |
1 chiều |
2.400.000 |
|
ĐN – Lăng Cô – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
3.600.000 |
|
ĐN – Tp. Huế |
1 chiều |
3.900.000 |
|
ĐN – City Huế – Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
4.600.000 |
|
Đà Nẵng - Mỹ Sơn - Đà Nẵng trong ngày |
2 chiều |
2.900.000 |
|
Đà Nẵng – Cảng Sa Kỳ |
1 chiều |
3.900.000 |
|
ĐN – Sa Kỳ – Đà Nẵng trong ngày |
1 ngày |
4.900.000 |
|
Đà Nẵng – Tam Kỳ - Đà nẵng |
1 ngày |
3.600.000 |
|
Đà nẵng – La Vang – Đà Nẵng |
1 ngày |
5.500.000 |
|
ĐN- Bà Nà- Hội An |
3 ngày |
7.500.000 |
|
ĐN- HỘI AN- HUẾ 4 NGÀY |
4 ngày |
9.500.000 |
|
ĐN- HỘI AN- HUẾ 5 NGÀY |
5 ngày |
10.500.000 |
|
ĐN - Hội An- Huế- Phong Nha |
4 ngày |
16.500.000 |
|
City 100 km/ ngày |
Thêm ngày |
+ 2.600.000 |
|
Đưa đi ăn trong chương trình (1 bữa) |
2h |
+600.000 |
|
Ăn ngoài chương trình |
2h |
+700.000 |
Lưu ý:
Ở Việt nam các loại xe 4 chổ - 7 chổ - 16 chổ - 29 chổ - 35 chổ và 45 chổ được sử dụng phổ biến nhất. Cập nhật và chia sẻ tại đây
Được sự thống nhất của Bộ giao thông vận tải và cục đăng kiểm Việt Nam. Nơi cho phép các phương tiện giao thông hoạt động và chịu trách nhiệm kiểm soát an toàn và chất lượng của các phương tiện giao thông, vận tải tại Việt Nam. Đã cho phép ra đời và tồn tại các loại phương tiện xe du lịch cơ bản sau đây:
1. Dựa vào số chổ ngồi trên phương tiện được chia làm 2 dòng xe :
- Xe ô tô con 05 chổ. Chúng ta hay quen gọi là xe 4 chổ. Dòng xe này được quyền kinh doanh vận tải thì yêu cầu giấy phép lái xe hạng B2. Đơn vị kinh doanh phải áp bảng vàng trên biển số xe, đây là quy định mới nhất của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam. Những đơn vị hoạt động không kinh doanh sẽ được dùng biển trắng, xe cá nhân, gia đình sẽ được sử dụng biển trắng. Tùy theo hình thức kinh doanh mà các loại phí đường bộ, phí bảo hiểm... sẽ có phí khác nhau
- Xe ô tô con đến 9 chổ ngồi: Hiện nay có 2 phân khúc xe là xe 7 chổ và xe 9 chổ. Đa số những dòng xe này đều có thời hạn sử dụng vô thời hạn nên được cá nhân và kinh doanh vừa và nhỏ ưu tiên để sử dụng. Tuy nhiên, để đảm bảo tính an toàn và tăng hiệu quả sử dụng nên dùng tối đa từ 10 - 20 năm/ tuổi thọ của một chiếc xe. Những dòng xe này có thể chạy nhiên liệu xăng và dầu diesel nên tùy vào nhu cầu và sở thích của cá nhân mà có thể chọn phân khúc tiết kiệm chi phí hoặc chọn loại tiêu hao nhiêu liệu cao hơn nhưng động cơ chạy êm hơn, tốc độ nhanh hơn.
Những dòng xe nay nhỏ, gọn nên lưu thông trên những đường nhỏ, hẹp là một lợi thế. Nhưng chở được số lượng khách theo quy định nên muốn kinh doanh và chở được số lượng khách lớn và đạt hiệu quả kinh doanh tốt thì phải qua các dòng xe nhiều chổ hơn
Hiện nay đã cho ra đời dòng xe Dcar Limousine 9 chổ, đây được xem là xe phân khúc nhà giàu, đẳng cấp và chất lượng hơn hẳn các loại xe trước đây bởi nó được lấy khung gầm từ dòng xe 16 chổ và nâng cấp nội thất còn 9 ghế để tạo nên sự đẳng cấp cho khách hàng và công việc liên quan. các dòng xe cao cấp như Kia Sedona, Ford tuneo, Audi, Luxes... bởi sự khác biệt về ghế đẩy, cửa trượt, kiểu dáng thanh mãnh...
- Xe từ 12 - 16 chổ: Các dòng xe này được xem là phân khúc dễ chịu nhất bởi chi phí không quá cao, nhiên liệu tiêu hao vừa phải. Mức độ tốc độ cho phép không kém các loại xe cỡ nhỏ. Được các gia đình vừa, các đơn vị kinh doanh du lịch, hợp đồng và công ty ưu tiên hoạt động để chở lao động cấp cao. Giấy phép lái xe cũng khá dễ tìm bởi các tài xế nâng bằng từ C hoặc D cũng đã qua thời gian chạy thử nghiệm các loại xe nhỏ đã được ít nhất 03 - 05 năm kinh nghiệm, chỉ cần thêm một lần sát hạch đổi bằng là có thể chạy được phương tiện này. Những năm trước đây Hãng Toyota Hiace là đơn vị hàng đầu thế giới bán phân khúc xe này. Tiếp đến là dòng Mercesdes Benz của Đức, một thời làm mưa làm gió thị trường thế giới và Việt Nam. Kế tiếp đến là Mercesdes - Sprinter. Tiếp đến là Ford Transit, ưu điểm của dòng này là form rộng, thiết kế đẹp, nội thất từ đẹp đến sang trọng, thỏa mái và giá tốt. Hiện nay, Hãng Huyndai đã cho ra đời dòng xe Huyndai Solati chất lượng cao, giá thành cao hơn các hãng khác nhưng đối với bản thân mình thì không tạo nên sự khác biệt cho mấy ngoài dáng hình siêu mẫu...
- Xe từ 20 - 29 chổ: vẫn ưu tiên cho các giấy phép lái xe hạng D, E. Phân khúc này được các nhà kinh doanh ưu tiên lựa chọn nhất. Bởi số ghế phù hợp để di chuyển cự ly tầm 200 - 300km/ ngày, cung đường di chuyển trung bình, số lượng khách vừa phải và có thể chứa đựng hành lý cho khách có hành trình di chuyển từ 03 - 05 ngày. Chi phí và tiêu hao nhiêu liệu, giá thành cũng vừa phải
- Xe có số ghế từ 35 - 50 chổ: đây là phân khúc cho khách du lịch chiếm đại đa số, chuyên chở công nhân, xe buýt và phục vụ số lượng khách lớn từ 30 khách/ nhóm trở lên. Trong tất cả các loại xe thì đây được là loại xe to nhất, các nước trên thế giới có các loại xe trên 50 chổ như xe buýt 2 tầng, 3 tầng, xe chuyên dụng trên cạn dưới nước... Nhưng ở Việt nam thì chưa được khuyến cáo sử dụng cũng bởi một phần do điều kiện hạ tầng và kỹ thuật, môi trường... của nước ta.
Và tất nhiên có các các loại xe có kích cỡ đặc biệt, giá cả đặc biệt và sự độc đáo riêng. Nếu có thời gian mình sẽ mời mọi người tham khảo các loại hình du lịch độc lạ, phục vụ khách VIP, độc lạ. Vì dụ như xe Zeep phục vụ cho loại du lịch Trecking, du lịch đường hiểm trở, Du lịch Canavar, sự kiện Mice...